BÀI 4: DÃY SỐ Tiết 1. QUY LUẬT VIẾT DÃY SỐ * Kiến thức cần lưu ý - Dãy số là những số được viết theo quy luật xác định. ...
BÀI 4: DÃY SỐ
Tiết 1. QUY LUẬT VIẾT DÃY SỐ
* Kiến thức cần lưu
ý
- Dãy số là những số được viết theo quy luật
xác định.
- Những quy luật thường gặp là:
+ Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ
hai) bằng số hạng đứng trước nó cộng (hoặc trừ) với 1 số tự nhiên d;
+ Mỗi số hạng
(kể từ số hạng thứ hai) bằng số hạng đứng trước nó nhân (hoặc chia) với 1 số tự
nhiên q khác 0;
+ Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ ba) bằng tổng hai số hạng
đứng trước nó;
+ Mỗi số hạng
(kể từ số hạng thứ tư) bằng tổng của số hạng đứng trước nó cộng với số tự nhiên
d cộng với số thứ tự của số hạng ấy;
+ Số hạng
đứng sau bằng số hạng đứng trước nhân với số thứ tự; v . . . v
* BÀI
TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1: Viết tiếp hai số hạng của dãy số sau:
a. 100; 93; 85; 76;... b.
10; 13; 18; 26;... c. 0;
1; 2; 4; 7; 12;...
d. 0; 1; 4; 9; 18;... e.
5; 6; 8; 10;... f. 1; 6; 54;
648;...
g. 1; 3; 3; 9; 27;... h.
1; 1; 3; 5; 17;...
Bài 2: Số hạng tiếp theo của dãy số: 1; 2; 3; 5; 8;
…….. là: …………..
Bài 3: Tìm hai số hạng đầu của các dãy sau:
a/. . . , 39, 42, 45; b/.
. . , 4, 2, 0; c/. . . ,
23, 25, 27, 29;
Biết rằng mỗi dãy có 15 số hạng.
BÀI 4: DÃY SỐ
Tiết 2. SỐ CÁC SỐ HẠNG VÀ TÍNH TỔNG CỦA DÃY SỐ TRONG DÃY SỐ CÁCH ĐỀU
* Lưu ý:
- Nếu quy luật của dãy là: Số đứng sau bằng số hạng liền
trước cộng với số không đổi thì:
Số số hạng = ( Số cuối - số đầu ) : khoảng cách + 1 = n
Tổng các số hạng = (Số cuối + số đầu) : 2 x Số số hạng
= (Số cuối + số đầu) : 2 x n
* BÀI TẬP LÀM
THÊM:
Bài 1: Tính tổng:
a. 6 + 8 + 10 +. .. + 1998.
b. 11 + 13 + 15 +. .. + 147 + 149
c. 3 + 6 + 9 +. .. + 147 + 150.
Bài 2: Có bao nhiêu số:
a. Có 3 chữ số khi chia cho 5 dư 1?
b. Có 4 chữ số chia hết cho 3?
c. Có 3 chữ số nhỏ hơn 500 mà chia hết cho 4?
Bài 3: Tìm tổng của:
a. Các số có hai chữ số chia hết cho 3;
b. Các số có hai chữ số chia cho 4 dư 1;
c. 100 số chẵn đầu tiên;
d. 10 số lẻ khác nhau lớn hơn 20 và nhỏ hơn 40.
Bài 4: Để viết các số tự nhiên liên tiếp từ 45 đến 87 cần tất
cả ………chữ số.
Bài 5: Dãy số liên tiếp từ 1234 đến 5678 có tất cả …..số lẻ.
Bài 7: Có bao nhiêu số chia hết cho 5, bé hơn 1000?
Bài 8: Viết các số
chẵn liên tiếp: 2, 4, 6, 8,. . . , 2000. Tính tổng của dãy số trên?
Bài 9*: Một người rào xung quanh khu đất hình chữ nhật có chiều dài 28m,
chiều rộng 15m hết 43 chiếc cọc. Hỏi người đó rào xung quanh khu đất hình
vuông có cạnh 25m thì hết bao nhiêu chiếc cọc? Biết khoảng cách giữa 2 cọc là
như nhau
Bài
10: Tính
tổng của các số có 3 chữ số,các số đều chia 5 dư 3. Tổng
các số đó là….
COMMENTS